Saturday, August 20, 2011

ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1 - ĐH CÔNG NGHIỆP TPHCM 2011


Hội đồng tuyển sinh, trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, dựa trên cơ sở kết quả thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của các thí sinh thi vào trường Đại học Công nghiệp TP.HCM ấn định điểm chuẩn xét trúng tuyển Đại học như sau:
1. Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 Đại học - theo ngành:
STTNgành đào tạo
Ngành
Điểm chuẩnSL Xét NV2Ghi chú
1Công nghệ Kỹ thuật Điện10113,550
2Công nghệ cơ khí 102



- Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
14,0 50

- Máy và Thiết bị Cơ khí
13,0 0
3Công nghệ Nhiệt lạnh10313,0 150
4Công nghệ Kỹ thuật Điện tử 10413,070
5Khoa học Máy tính10513,0150
6Công nghệ Kỹ thuật Ôtô10613,050
7Công nghệ May & TKTT10713,0100
8Công nghệ Cơ - Điện tử 10813,050
9Ngành Hóa học201



- Công nghệ Hóa dầu
A: 16,5; B: 21,050

- Công nghệ Hóa
A: 15,0; B: 19,550

- Công nghệ Phân tích
A: 14,0; B: 18,5 50
10Ngành Thực phẩm – Sinh học202



- Công nghệ Thực phẩm
A: 15,0; B: 20,050

- Công nghệ Sinh học
A: 14,0; B: 19,050
11Ngành Môi trường301



- Công nghệ Môi trường
A: 15,0; B: 18,550

- Quản lý Môi trường
A: 14,0; B: 17,50

- Quản lý Tài nguyên Đất - Nước
A: 13,0; B: 17,00
12Ngành Quản trị Kinh doanh 401



- Quản trị Kinh doanh tổng hợp
A: 16,0; D1: 16,050

- Kinh doanh Quốc tế
A: 15,0; D1: 15,050

- Marketing
A: 14,5; D1: 14,5 50

- Kinh doanh Du lịch
A: 14,0; D1: 14,050
13Kế toán - Kiểm toán 402 A: 15,5; D1: 16,5100
14 Tài chính – Ngân hàng 403



- Tài chính – Ngân hàng
A: 16,5; D1: 18,0 100

- Tài chính Doanh nghiệp
A: 16,0; D1: 16,050
15 Anh văn (Môn Anh văn nhân HS2)751 17,00
Tổng điểm
chưa nhân
hệ số phải
đạt điểm
sàn Đại học
của Bộ GD&ĐT
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1
BẬC CAO ĐẲNG NĂM 2011
Hội đồng tuyển sinh, trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, dựa trên cơ sở kết quả thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của các thí sinh đăng ký NV1 hệ Cao đẳng thi vào trường Đại học Công nghiệp TP.HCM ấn định điểm chuẩn xét trúng tuyển Cao đẳng như sau:
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 Cao đẳng - theo ngành:
STTNgành đào tạo
Ngành
Điểm chuẩnSL Xét NV2Ghi chú
1Công nghệ Thông tinC65A: 10,00
2Công nghệ Điện tử C66A: 10,0 50
3Công nghệ Kỹ thuật ĐiệnC67A: 10,050
4Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)C68A: 10,0 0
5Chế tạo máyC69A: 10,0 0
6Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)C70A: 10,050
7Công nghệ Hóa C71A: 10,0; B: 11,00
8Công nghệ Thực phẩmC73A: 10,0; B: 11,00
9Công nghệ Môi trườngC74A: 10,0; B: 11,0 50
10Công nghệ Sinh họcC75A: 10,5; B:11,00

Kinh tế gồm các chuyên ngành



11Kế toán C76 A: 10,0; D1:10,050
12Quản trị Kinh doanhC77 A: 10,0; D1:10,050
13Tài chính Ngân hàngC78A: 10,0; D1:10,050
14Công nghệ MayC81A: 10,050
15Ngoại ngữ (Anh văn) C82 D1: 10,050

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
TS. TẠ XUÂN TỀ
Người đăng: Nguyễn Anh Sơn
Ngày đăng: 8/8/2011

No comments:

Post a Comment